先送り [Tiên Tống]
さきおくり
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

trì hoãn

JP: わたしかれ叔父おじさんののことをかれはなすのを出来できかぎ先送さきおくりした。

VI: Tôi đã trì hoãn thông báo cho anh ấy về cái chết của chú anh ấy càng lâu càng tốt.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ヨーロッパはエネルギー問題もんだい先送さきおくりしてきた、気候きこう変動へんどうはアメリカのよりかなり深刻しんこくだ。
Châu Âu đã trì hoãn giải quyết vấn đề năng lượng, biến đổi khí hậu ở đây nghiêm trọng hơn nhiều so với ở Mỹ.
豪雨ごうう災害さいがい多数たすういのちうばわれた要因よういんひとつとして、行政ぎょうせい避難ひなん勧告かんこく発令はつれいれず先送さきおくりしたことが指摘してきされている。
Một trong những nguyên nhân của thảm họa mưa lớn là chính quyền đã trì hoãn không ban hành lệnh sơ tán.

Hán tự

Tiên trước; trước đây
Tống hộ tống; gửi

Từ liên quan đến 先送り