でかい
でっかい
デカイ
デカい
デッカい
でけえ
でっけえ
でけー
でっけー
でけぇ
でっけぇ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
⚠️Khẩu ngữ
to lớn; khổng lồ
JP: こんなデカイのがチャリの荷台に乗るわけないだろ。
VI: Không thể nào một cái to như thế này lại có thể để vừa trên giá đỡ xe đạp được.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
かなりショックでかい。
Điều đó thật là sốc.
あの木、でかいな。
Cây kia to thật đấy.
あの犬、でかいな。
Con chó đó to thật đấy.
ボストンってシカゴよりでかいの?
Boston có to hơn Chicago không?
どでかいクリスマスツリーだぁ!
Cây thông Noel to thật đấy!
キングサイズのベッドは、マジでかい。
Giường cỡ king thật là to.
意外とでかい部屋なんだね。
Phòng to hơn tôi tưởng nhỉ.
うちの家、でかいんだよ。
Nhà tôi to lắm.
あのでかくて新しい建物は何なの?
Cái tòa nhà lớn và mới kia là cái gì vậy?
図体ばかりでかくなりやがって。
Thân hình cậu to lớn quá.