頑強
[Ngoan 強]
がんきょう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Độ phổ biến từ: Top 32000
Tính từ đuôi na
bướng bỉnh; kiên trì
JP: 当局は地域住民の頑強な抵抗にあった。
VI: Các cơ quan chức năng đã gặp phải sự phản đối quyết liệt từ cư dân địa phương.
Tính từ đuôi na
cứng cáp; bền bỉ
JP: 大男が必ずしも頑強だとは限らない。
VI: Người đàn ông to lớn không nhất thiết phải mạnh mẽ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
1年間の間に息子は頑強になった。
Trong một năm, con trai tôi đã trở nên mạnh mẽ.