頑固 [Ngoan Cố]
がんこ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

bướng bỉnh; cứng đầu

JP: かれ性質せいしつ頑固がんこだ。

VI: Anh ấy có tính cách bướng bỉnh.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ頑固がんこです。
Cô ấy rất cứng đầu.
かれ正直しょうじきであるが頑固がんこだ。
Anh ấy trung thực nhưng cũng rất bướng bỉnh.
頑固がんこひときじゃない。
Tôi không thích người bướng bỉnh.
トムとおなじくらい頑固がんこだな。
Bạn cũng bướng bỉnh như Tom.
わたしはトムほど頑固がんこじゃないよ。
Tôi không ngoan cố như Tom.
トムは頑固がんこなんだってね。
Nghe nói Tom rất cứng đầu.
あなたって本当ほんとう頑固がんこね。
Bạn thật sự rất bướng bỉnh.
頑固がんこなのはちちゆずりだ。
Tính cứng đầu là do thừa hưởng từ bố.
とうちゃんは仕事しごと頑固がんこ一徹いってつ人間にんげんです。
Bố tôi là người cực kỳ cứng đầu trong công việc.
頑固がんこになればなるほど独立どくりつするよ。
Càng cứng đầu thì càng độc lập.

Hán tự

Ngoan bướng bỉnh
Cố cứng lại; đông lại; đông đặc

Từ liên quan đến 頑固