鳴る [Minh]
なる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

kêu; vang; vọng

JP: 電話でんわかえっていた。

VI: Điện thoại cứ liên tục reo lên.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

電話でんわった。
Điện thoại reo lên.
チャイムがったね。
Tiếng chuông vừa reo.
サイレンがった。
Còi báo động đã reo.
ベルがった。
Chuông đã reo.
携帯けいたいった。
Điện thoại di động reo lên.
かみなりったよ。
Sấm đã nổ.
電話でんわっています。
Chuông điện thoại đang reo.
ベルは正午しょうごる。
Chuông sẽ reo vào buổi trưa.
電話でんわっているよ。
Điện thoại đang reo kìa.
また電話でんわったよ。
Điện thoại lại reo.

Hán tự

Minh hót; kêu; vang

Từ liên quan đến 鳴る