接続
[Tiếp Tục]
せつぞく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
kết nối; gắn kết; liên kết; nối
JP: インターネットの接続が遮断された。
VI: Kết nối internet đã bị ngắt.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
đổi tàu
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
⚠️Từ viết tắt
liên từ
🔗 接続語
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
コントローラーを接続してください。
Hãy kết nối bộ điều khiển.
インターネット接続をご確認ください。
Vui lòng kiểm tra kết nối internet của bạn.
インターネットにはどうやって接続しますか。
Làm thế nào để kết nối Internet?
インターネット接続を確認してみてください。
Hãy kiểm tra kết nối internet của bạn.
サーバーへの接続に失敗しました。ネットワーク設定を確認してください。
Không thể kết nối với máy chủ. Vui lòng kiểm tra cấu hình mạng của bạn.
このエントリーフォームが動かないのか、それともうちのインターネット接続が正常じゃないのか?
Mẫu đăng ký này không hoạt động hay là kết nối internet của tôi không ổn?
すなわち、その路線が通る土地の所有者の意向、他の町や村の便宜をはかるために、あるいは他の路線との接続をはかるために迂回することのメリットなどである。
Nghĩa là, lợi ích của việc đi đường vòng có thể là để phù hợp với ý định của chủ sở hữu đất mà tuyến đường đi qua, tiện lợi cho các thị trấn và làng mạc khác, hoặc để kết nối với các tuyến đường khác.