持続
[Trì Tục]
じぞく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
tiếp tục; kéo dài; duy trì; bền bỉ; chịu đựng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は持続可能な開発の専門家です。
Anh ấy là một chuyên gia phát triển bền vững.
自転車は都会の環境を破壊することなく資源利用を持続することのできる道具である。
Xe đạp là công cụ có thể duy trì sử dụng tài nguyên mà không phá hủy môi trường đô thị.
持続可能な開発は、現代の世代が、将来の世代の利益や要求を充足する能力を損なわない範囲内で環境を利用し、要求を満たしていこうとする理念。
Phát triển bền vững là khái niệm sử dụng môi trường của thế hệ hiện tại mà không làm ảnh hưởng đến khả năng đáp ứng nhu cầu của thế hệ tương lai.