立ち続け
[Lập Tục]
立続け [Lập Tục]
立続け [Lập Tục]
たちつづけ
Danh từ chung
bị giữ đứng
JP: バスには空席がなかったので、私はずっと立ち続けだった。
VI: Không còn chỗ ngồi trên xe buýt nên tôi phải đứng suốt.
🔗 立ち続ける
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は途中ずっと立ち続けだった。
Anh ấy đã đứng suốt quãng đường.
汽車が混んでいたので、私は京都までずっと立ち続けだった。
Vì tàu đông nên tôi phải đứng suốt chuyến đi đến Kyoto.