為る [Vi]
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
trở thành; đạt được
JP: あなたがいなくなるととても寂しくなります。
VI: Tôi sẽ rất buồn khi bạn không còn ở đây.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
kết quả là; trở thành
JP: 1週間してそのニュースは本当になった。
VI: Một tuần sau, tin tức đó đã trở thành sự thật.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 như ...からなる hoặc ...よりなる
bao gồm; được tạo thành từ
JP: 1チームは9人の選手から成る。
VI: Một đội bóng gồm chín cầu thủ.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
hoàn thành; đạt được
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
biến đổi thành
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
bắt đầu làm
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
đạt đến; tổng cộng
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
đóng vai trò; làm nhiệm vụ
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
được sử dụng cho; phục vụ cho
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
Lĩnh vực: Cờ nhật
được thăng chức
Động từ phụ trợĐộng từ Godan - đuôi “ru”
⚠️Kính ngữ (sonkeigo) ⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 như お + thể masu + になる, hoặc ご + danh từ + になる
làm...