意図 [Ý Đồ]
いと
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

ý định; mục tiêu

JP: 意図いとしていたものとかけはなれた結果けっかとなった。

VI: Kết quả cuối cùng đã hoàn toàn trái ngược với ý định ban đầu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

質問しつもん意図いとかりません。
Tôi không hiểu ý định của câu hỏi.
わたし意図いと十分じゅっぷんあなたにつたわった。
Ý định của tôi đã được bạn hiểu rõ.
彼女かのじょかれしん意図いとぎつけましたね。
Cô ấy đã ngửi thấy ý đồ thực sự của anh ta rồi nhỉ.
かれあやまりは意図いとてきなものだった。
Lỗi lầm của anh ấy là cố ý.
わたし自分じぶん意図いと両親りょうしんらせた。
Tôi đã thông báo ý định của mình cho bố mẹ.
そんな演出えんしゅつ意図いとだれもわからないよ。
Ý đồ diễn xuất như thế, không ai hiểu đâu.
結果けっかはさておき、あなたの意図いとはよかった。
Bỏ qua kết quả, ý định của bạn là tốt.
かれはそれを意図いとてきったらしい。
Có vẻ như anh ấy đã cố ý làm điều đó.
いずれにしてもあなたをきずつける意図いとはありません。
Dù thế nào đi nữa, tôi không có ý định làm bạn tổn thương.
かれ意図いとてきまどった。
Anh ấy đã cố ý phá vỡ cửa sổ.

Hán tự

Ý ý tưởng; tâm trí; trái tim; sở thích; suy nghĩ; mong muốn; quan tâm; thích
Đồ bản đồ; kế hoạch

Từ liên quan đến 意図