狙い
[Thư]
ねらい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
nhắm (súng, cung, v.v.)
JP: 彼女のねらいは教師になることである。
VI: Mục tiêu của cô ấy là trở thành giáo viên.
Danh từ chung
mục tiêu; đối tượng; mục đích; ý định
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
君の狙いは何なんだ?
Mục đích của cậu là gì vậy?
またアフィ狙いの記事か。
Lại một bài viết nhằm mục đích kiếm tiền qua tiếp thị liên kết à?
彼は今までの所自分の狙いを何も言っていません。
Cho đến nay, anh ấy chưa nói gì về mục tiêu của mình.
アフィ狙いの釣り記事ですね。英語関係のコミュのあちこちにマルチポストしています。
Đây là bài báo câu view, được đăng trên nhiều diễn đàn tiếng Anh.