使い道
[Sử Đạo]
使いみち [Sử]
使い途 [Sử Đồ]
使いみち [Sử]
使い途 [Sử Đồ]
つかいみち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chung
mục đích; tiện ích; mục tiêu
JP: 鉄は使い道の多い金ぞくだ。
VI: Sắt là kim loại có nhiều ứng dụng.
Danh từ chung
cách sử dụng cái gì đó
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
初任給の使い道は?
Bạn dùng lương đầu tiên của mình vào việc gì?
もう使い道がない。
Nó đã không còn dùng được nữa.
それの使い道がないんだよ。
Nó không có công dụng gì cả.
ぱっと見は面白いけど使い道ないな。
Nhìn qua thì thấy thú vị nhưng chẳng có ích lợi gì.
彼は金の使い道に困っている。
Anh ấy không biết làm gì với tiền của mình.
この鍋は色々な使い道がある。
Cái nồi này có nhiều công dụng.
貯金ばっかり増えて使い道がないだって?そりゃまた随分贅沢な悩みだな。
Chỉ toàn tiết kiệm mà không biết tiêu vào đâu à? Đó là một nỗi lo sang chảnh đấy.
我々はオーストラリアにいる間、お金の使い道を把握していた。
Khi ở Úc, chúng tôi đã kiểm soát cách chi tiêu tiền.
スーパーのビニール袋って、ごみ入れる以外に使い道ないもんかな。
Túi nilon của siêu thị ngoài việc dùng để đựng rác ra thì không biết dùng làm gì khác.