優しい [Ưu]
やさしい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

nhẹ nhàng; tốt bụng

JP: かれやさしい言葉ことば彼女かのじょ気持きもちがやわらいだ。

VI: Những lời nói dịu dàng của anh ấy đã làm dịu đi cảm xúc của cô ấy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

やさしいひとです。
Cô ấy là một người tốt bụng.
やさしいひとばかりじゃないぞ。
Không phải ai cũng tốt bụng đâu.
トムはやさしかった。
Tom là người tử tế.
トムにやさしくな。
Hãy tử tế với Tom.
しゅうとやさしいよ。
Mẹ chồng tôi rất tốt bụng.
どうしてそんなにやさしいの?
Tại sao bạn lại tử tế đến thế?
彼女かのじょこころやさしい。
Cô ấy có trái tim nhân hậu.
あなたはとてもやさしい。
Bạn thật là tốt bụng.
彼女かのじょやさしいだよ。
Cô ấy là một cô gái dịu dàng.
ひとにはやさしくしなくちゃね。
Cần phải tử tế với mọi người.

Hán tự

Ưu dịu dàng; vượt trội

Từ liên quan đến 優しい