住所
[Trụ Sở]
住処 [Trụ Xứ]
住処 [Trụ Xứ]
じゅうしょ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
địa chỉ; nơi cư trú
JP: あなたの名前と住所を記入しなさい。
VI: Hãy điền tên và địa chỉ của bạn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
住所はどこなの?
Địa chỉ của bạn ở đâu?
これが住所です。
Đây là địa chỉ.
住所変更のお知らせです。住所録をお改めください。
Đây là thông báo thay đổi địa chỉ, xin hãy cập nhật sổ địa chỉ.
住所を書いてください。
Hãy viết địa chỉ của bạn.
彼女の住所が分からないのよ。
Tôi không biết địa chỉ của cô ấy.
住所をメールして。
Gửi email cho tôi địa chỉ nhé.
彼は住所が変わった。
Anh ấy đã thay đổi địa chỉ.
住所を教えてください。
Cho tôi xin địa chỉ của bạn.
彼の住所なら分かるよ。
Tôi biết địa chỉ của anh ấy.
住所は分からないんです。
Tôi không biết địa chỉ.