万々 [Vạn 々]
万万 [Vạn Vạn]
まんまん
ばんばん

Trạng từ

rất nhiều; đầy đủ

JP: まんまん承知しょうちうえです。

VI: Tôi hoàn toàn hiểu rõ.

Trạng từ

📝 với động từ ở dạng phủ định

không bao giờ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ドイツには2まんくらいしろがあります。
Ở Đức có khoảng 20 nghìn lâu đài.
まんえんねがいします。
Xin vui lòng thanh toán 20.000 yên.
旅費りょひが2まんえんでは心細こころぼそい。
Chỉ có 20.000 yên cho chi phí đi lại thì thật là lo lắng.
がくは2まんえん以上いじょうたっした。
Số tiền đã vượt quá 20.000 yên.
内金うちきんとしてかれに2まんえんはらった。
Tôi đã trả anh ấy 20.000 yên làm tiền cọc.
その小説しょうせつはほぼ2万部いちまんぶった。
Cuốn tiểu thuyết này đã bán được gần 20.000 bản.
わたしはこの補聴器ほちょうきに2まんえん支払しはらった。
Tôi đã trả 20.000 yên cho chiếc máy trợ thính này.
このつくえは2まんえんかかったんだ。
Cái bàn này tốn 20,000 yên đấy.
わたしはそのまんえんった。
Tôi đã bán bức tranh đó với giá 20 nghìn Yên.
このつくえは2まんえん費用ひようがかかった。
Cái bàn này tốn 20,000 yên.

Hán tự

Vạn mười nghìn

Từ liên quan đến 万々