集まり [Tập]
集り [Tập]
あつまり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chung

cuộc họp; tập hợp

JP: ごく内輪うちわあつまりなのです。

VI: Đây chỉ là một cuộc tụ họp rất riêng tư.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あめあつまりはなくなった。
Cuộc họp đã bị hủy vì mưa.
あつまりはとし一度いちどひらかれる。
Cuộc họp được tổ chức mỗi năm một lần.
このパーティーはしたしいひとあつまりです。
Bữa tiệc này là cuộc tụ họp của những người thân thiết.
今晩こんばんかれ家出いえであつまりがある。
Tối nay có buổi tụ họp ở nhà anh ấy.
Tatoeba:言語げんご単語たんごあつまりにとどまらないから。
Tatoeba: Ngôn ngữ không chỉ là tập hợp của các từ.
知名ちめい文士ぶんしたちのあつまりが昨夜さくやあった。
Tối qua đã có một cuộc họp mặt của những nhà văn nổi tiếng.
病気びょうきのために、わたしはそのあつまりに出席しゅっせき出来できなかった。
Vì bệnh nên tôi không thể tham dự cuộc tụ họp đó.
アメリカ大使たいしがそのあつまりに招待しょうたいされた。
Đại sứ Mỹ được mời đến buổi họp.
その集会しゅうかい人権じんけん関心かんしん人々ひとびとあつまりだった。
Cuộc họp đó là sự tụ họp của những người quan tâm đến quyền con người.
わたしたちはみんなそのあつまりの準備じゅんびとした。
Chúng tôi đã cùng nhau chuẩn bị cho buổi tụ họp.

Hán tự

Tập tập hợp; gặp gỡ

Từ liên quan đến 集まり