[Tập]
しゅう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Danh từ dùng như hậu tố

bộ sưu tập; biên soạn

JP: 競馬けいばかせぐ!ありえないほどもうかる競馬けいばノウハウしゅう

VI: Kiếm tiền từ đua ngựa! Tuyển tập những bí kíp giúp bạn sinh lời đến không ngờ từ đua ngựa!

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

「この問題もんだいしゅうおっかな」「やらないくせに」「なんかった?」
"Có nên mua cuốn sách bài tập này không nhỉ" "Dù sao bạn cũng không làm đâu" "Bạn nói gì cơ?"
公式こうしき問題もんだいしゅうには"現在げんざい進行しんこうがた"と説明せつめいされています。
Bộ sưu tập câu hỏi chính thức được mô tả là "thể bị động của thì hiện tại tiếp diễn".
この単語たんごしゅうっている英単語えいたんご1000語せんごを、7月しちがつまでに全部ぜんぶおぼえたい。
Tôi muốn nhớ hết 1000 từ tiếng Anh trong cuốn từ điển này trước tháng Bảy.
てん歴程れきてい」がったので、わたし最初さいしょあつめたのはちいさい分冊ぶんさつほんのジョン・バニヤン著作ちょさくしゅうだった。
Tôi thích "Hành trình Thiên đường," vì vậy tôi đã bắt đầu sưu tập bộ sách nhỏ của John Bunyan.
ドヴォルザークの『スラヴ舞曲ぶきょくしゅう』はもともとピアノ連弾れんだんきょくとしてつくられたが、作曲さっきょくしゃ自身じしん管弦楽かんげんがくようにも編曲へんきょくされた。
Bộ "Dances Slaves" của Dvořák ban đầu được sáng tác dành cho piano bốn tay, sau đó chính tác giả đã phối khí lại cho dàn nhạc.

Hán tự

Tập tập hợp; gặp gỡ

Từ liên quan đến 集