迅速
[Tấn Tốc]
じんそく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
nhanh chóng; nhanh; mau lẹ; nhanh nhẹn; gọn gàng; được xúc tiến
JP: 間髪を入れず、迅速かつ的確な応対、畏れ入ります。
VI: Phản ứng nhanh chóng và chính xác không chút do dự, thật đáng kính phục.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あなたの迅速な返事が是非とも必要です。
Tôi rất cần một câu trả lời nhanh từ bạn.
彼は私に迅速な回答を執拗に求めた。
Anh ấy đã yêu cầu tôi trả lời nhanh chóng một cách khăng khăng.
彼はその事態に迅速に対応した。
Anh ấy đã nhanh chóng đối phó với tình huống đó.
迅速な行動をとれば、将来起こる問題の予防になる。
Hành động nhanh chóng có thể ngăn ngừa vấn đề trong tương lai.
警察は暴動に対処するため迅速な行動をとった。
Cảnh sát đã nhanh chóng hành động để đối phó với cuộc bạo động.
貴社からのどんなご注文にも、迅速に対処します。
Chúng tôi sẽ xử lý nhanh chóng mọi đơn đặt hàng từ công ty bạn.
深刻な危機が生じれば、政府は迅速な行動をとらなければならない。
Nếu xảy ra khủng hoảng nghiêm trọng, chính phủ phải hành động nhanh chóng.
彼の迅速な行動により伝染病を防ぐことができた。
Nhờ hành động nhanh chóng của anh ấy, chúng tôi đã ngăn chặn được dịch bệnh.
苦情は出来るだけ迅速に処理されるよう取り計らいなさい。
Hãy đảm bảo xử lý khiếu nại càng nhanh càng tốt.
日本の国民は諸外国の迅速な対応にとても感謝しています。
Người dân Nhật Bản rất biết ơn sự phản ứng nhanh chóng của các quốc gia khác.