見込む
[Kiến Liêu]
みこむ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Độ phổ biến từ: Top 8000
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
dự đoán; ước tính
JP: 今年の売り上げは倍増と見込んでいます。
VI: Năm nay dự kiến doanh thu sẽ tăng gấp đôi.
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
tin tưởng; đặt niềm tin
JP: 君を見込んで頼んでいるんだ。
VI: Tôi tin tưởng và nhờ cậy vào bạn.
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
thấy triển vọng; thấy tiềm năng
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
nhắm vào; đánh dấu
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
駅まで1時間を見込む。
Dự kiến mất một giờ đến ga.
列車の遅れを見込んでおかないといけない。
Chúng ta cần phải tính đến việc tàu có thể bị trễ.
公益事業部門の急成長を見込んでいます。
Chúng tôi kỳ vọng vào sự tăng trưởng nhanh chóng của ngành công nghiệp dịch vụ công.
我々は誤差を見込んで余裕をとっておいた。
Chúng ta đã dự trù sai số và để dành dư địa.
第3四半期は収入減が見込まれている。
Quý 3 dự kiến sẽ có sự giảm thu nhập.
社長の資質があると見込まれて抜擢された。
Anh ấy được chọn vì được đánh giá có tố chất làm giám đốc.
予算とは一定期間中の支出を見込まれる収入にあわせた計画です。
Ngân sách là kế hoạch chi tiêu phù hợp với thu nhập dự kiến trong một khoảng thời gian nhất định.
中国でのコロナウイルスのアウトブレイクに対する不安により、全世界の経済を支えるサプライチェーンに長期的な損害を生み出す可能性が見込まれ、全世界の株価は月曜日に急落した。
Do lo ngại về đợt bùng phát virus corona ở Trung Quốc, có khả năng gây tổn hại lâu dài đến chuỗi cung ứng hỗ trợ kinh tế toàn cầu, chứng khoán toàn cầu đã giảm mạnh vào thứ Hai.