Động từ suru (bao gồm)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
làm
JP: 「これ以上何も言うことはありません、いいわけをするのはいやですから」と彼は言った。
VI: "Tôi không còn gì để nói nữa, tôi ghét viện cớ," anh ấy nói.
Động từ suru (bao gồm)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
biến thành
JP: それらはあなたを暖かくするのに役立つでしょう。
VI: Chúng sẽ giúp bạn ấm áp.
Động từ suru (bao gồm)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
đóng vai trò
JP: 頭痛を言い訳にして、彼は早く帰った。
VI: Anh ấy đã sớm về nhà với lý do bị đau đầu.
Động từ suru (bao gồm)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
mặc (quần áo, biểu cảm)
JP: そんな苦虫を噛みつぶしたような顔するなよ。
VI: Đừng làm mặt như nuốt phải đắng.
Động từ suru (bao gồm)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 như 〜にする,〜とする
xem như; coi như
Động từ suru (bao gồm)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 như 〜にする
quyết định
JP: 結構です。それにしましょう。
VI: Được thôi, chúng ta sẽ làm như vậy.
Động từ suru (bao gồm)Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 như 〜がする
cảm nhận
JP:
Động từ suru (bao gồm)Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
ở trong trạng thái
Động từ suru (bao gồm)Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
đáng giá
Động từ suru (bao gồm)Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
trôi qua
JP: 彼は三日したら出発する。
VI: Anh ấy sẽ khởi hành sau ba ngày nữa.
Động từ suru (bao gồm)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 như A thành B
đưa ai đó lên vị trí
Động từ suru (bao gồm)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 như A thành B
chuyển đổi A thành B
Động từ suru (bao gồm)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 như A thành B
sử dụng A như B
Động từ suru (bao gồm)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 như A thành B
cảm thấy A về B
Hậu tốĐộng từ suru (bao gồm)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
hậu tố động từ
Động từ phụ trợĐộng từ suru (bao gồm)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
tạo động từ khiêm nhường
🔗 お願いします; 御
Động từ phụ trợĐộng từ suru (bao gồm)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 như định ~
sắp làm
🔗 とする