核心 [Hạch Tâm]
かくしん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chung

cốt lõi; điểm mấu chốt

JP: これがその問題もんだい核心かくしんである。

VI: Đây chính là trọng tâm của vấn đề.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

事件じけん核心かくしんはそこにあります。
Cốt lõi của vấn đề nằm ở đây.
まわりくどいいいかたはやめて核心かくしんってくれよ。
Đừng nói vòng vo nữa mà hãy vào vấn đề chính luôn đi.
ものの核心かくしんにふれることは容易よういではありません。
Không dễ để chạm tới bản chất sự việc.
かれ言葉ことば問題もんだい核心かくしんれるものだった。
Lời nói của anh ấy đã chạm đến trọng tâm của vấn đề.
彼女かのじょはその問題もんだい核心かくしんをよく理解りかいしている。
Cô ấy hiểu rất rõ bản chất của vấn đề đó.
顕微鏡けんびきょう使つかって、さらに一層いっそう物質ぶっしつ核心かくしんちかくまでせまることはあるだろうが、微生物びせいぶつがくでさえ、客観きゃっかんてきなものであり、対象たいしょう観察かんさつしゃとのにスペースをくことによって知識ちしき拡大かくだいしていくのである。
Mặc dù sử dụng kính hiển vi có thể tiếp cận gần hơn với bản chất của vật chất, nhưng ngay cả vi sinh vật học cũng là một thứ khách quan, nó mở rộng kiến thức bằng cách tạo ra khoảng không giữa đối tượng và người quan sát.

Hán tự

Hạch hạt nhân; lõi
Tâm trái tim; tâm trí

Từ liên quan đến 核心