批判 [Phê Phán]
ひはん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

phê bình; đánh giá; nhận xét

JP: かれ批判ひはん非常ひじょうきびしかった。

VI: Lời chỉ trích của anh ta rất nghiêm khắc.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ批判ひはん場違ばちがいであった。
Lời chỉ trích của anh ta đã không phù hợp.
かれ他人たにん批判ひはんできても、批判ひはんれることはできません。
Anh ta có thể chỉ trích người khác nhưng không thể chấp nhận chỉ trích.
議長ぎちょう批判ひはん矢面やおもてった。
Chủ tịch đã đứng ra đối mặt với chỉ trích.
彼女かのじょつね批判ひはんどうじない。
Cô ấy luôn bình tĩnh trước sự chỉ trích.
かれ批判ひはんいぬ遠吠とおぼえだ。
Anh ta chỉ có thể phê bình những người khác đằng sau lưng.
わたし批判ひはんつづけないで!
Đừng tiếp tục chỉ trích tôi!
それをして批判ひはんびた。
Việc đó đã khiến anh ta nhận nhiều chỉ trích.
かれ批判ひはん神経しんけい過敏かびんだ。
Anh ấy rất nhạy cảm với những lời chỉ trích.
かれいは批判ひはんにもあたいしない。
Hành vi của anh ấy không đáng để chỉ trích.
わたし批判ひはんするのはめて!
Đừng chỉ trích tôi nữa!

Hán tự

Phê phê bình; đánh giá
Phán phán xét; chữ ký; con dấu; dấu

Từ liên quan đến 批判