当てる [Đương]
あてる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

Đánh

JP: かろうじてくるまてられずにすんだ。

VI: Tôi đã suýt nữa bị xe đâm.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

Phơi bày

JP: この薬品やくひん日光にっこうてないようにしなさい。

VI: Đừng để hóa chất này tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

Áp dụng (ví dụ: miếng vá); đặt lên; đặt vào; giữ lên; giữ vào

JP: そのきん体育館たいいくかん建設けんせつてられた。

VI: Số tiền đó đã được dùng để xây dựng phòng thể dục.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

Phân bổ; gọi ai đó (ví dụ: trong lớp)

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

Đoán (một câu trả lời)

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

Trúng (ví dụ: trong xổ số)

JP: かれ前回ぜんかい好景気こうけいき財産ざいさんかぶきのあてた。

VI: Anh ấy đã kiếm được tài sản trong thời kỳ kinh tế thịnh vượng trước đây bằng cách giao dịch cổ phiếu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ててみて。
Hãy đoán xem.
たからくじをてたい!
Tôi muốn trúng xổ số!
一山ひとやまてたんだよ。
Tôi đã trúng số độc đắc.
こし両手りょうててて。
Đặt cả hai tay lên hông.
英語えいご時間じかんてられた。
Tôi bị gọi lên trong giờ học tiếng Anh.
写真しゃしん日光にっこうててはいけない。
Đừng để ảnh dưới ánh nắng mặt trời.
わたし受話器じゅわきみみてた。
Tôi đã đưa ống nghe lên tai.
てられない状況じょうきょうだ。
Tình hình thật là thảm hại.
かれ望遠鏡ぼうえんきょうてた。
Anh ấy đã nhìn qua kính viễn vọng.
かれがくてた。
Anh ấy chạm tay lên trán.

Hán tự

Đương đánh; đúng; thích hợp; bản thân

Từ liên quan đến 当てる