撃ち当てる
[Kích Đương]
うちあてる
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)
bắn trúng (ví dụ: mục tiêu)
JP: 邦彦は最初の一発で的を撃ち当てた。
VI: Kunihiko đã bắn trúng mục tiêu ngay từ phát đầu tiên.