射る [Xạ]
いる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

bắn (mũi tên, phi tiêu)

JP: あなたはわたしにとってヨーダのような存在そんざいでした、あなたのまとたアドバイスをこいしくおもうでしょう。

VI: Bạn đã giống như Yoda đối với tôi, tôi sẽ nhớ những lời khuyên chính xác của bạn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

しょうんとほっすればうまよ。
Muốn bắn trúng tướng, hãy bắn ngựa trước.
射手しゃしゅ鹿しかた。
Người cung thủ đã bắn chết con nai.
彼女かのじょ行動こうどうまとている。
Hành động của cô ấy trúng phóc.
かれこたえはまとている。
Câu trả lời của anh ấy trúng phóc.
かれはその鹿しかめがけてた。
Anh ấy đã bắn mũi tên về phía con hươu đó.
あなたがったことはまったてきていませんでした。
Những gì bạn nói hoàn toàn không chính xác.
ウイリアム・テルは息子むすこあたまうえのリンゴをねらってた。
William Tell đã bắn một mũi tên vào quả táo trên đầu con trai mình.
その問題もんだいについてのかれ意見いけんはずばりてきている。
Ý kiến của anh ấy về vấn đề này rất trúng phóc.
かれちからめてゆみいてとおることをためした。
Anh ấy đã dùng sức kéo căng cung và thử bắn một mũi tên xa.

Hán tự

Xạ bắn; chiếu sáng

Từ liên quan đến 射る