宿る
[Túc]
やどる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Độ phổ biến từ: Top 34000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
cư trú; tồn tại
JP: 正直者に神宿る。
VI: Thành thật là đức tính của thần linh.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
ở lại; trú ngụ
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
ở trong bụng mẹ
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
thuộc về chòm sao
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
神は細部に宿る。
Chúa ở trong từng chi tiết nhỏ.
細部に神は宿る。
Chúa ở trong từng chi tiết nhỏ.
正直の頭に神宿る。
Thành thật thì trời phù hộ.
健全な精神は健全な肉体に宿る。
Tâm hồn lành mạnh cư ngụ trong thể xác khỏe mạnh.
美は見る者の眼に宿る。
Vẻ đẹp nằm trong mắt người nhìn.
トムは言葉には魂が宿ると信じている。
Tom tin rằng lời nói có linh hồn.
その幻は意識の中に宿り、静寂のなかで動かない。
Ảo ảnh ấy nằm yên trong ý thức, không hề động đậy trong tĩnh lặng.