生息
[Sinh Tức]
棲息 [Tê Tức]
栖息 [Tê Tức]
棲息 [Tê Tức]
栖息 [Tê Tức]
せいそく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
cư trú; sống
JP: シーラカンスは深海に生息する。
VI: Cá Coelacanth sống ở vùng biển sâu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
魚は水中に生息する。
Cá sinh sống dưới nước.
その魚は淡水に生息しています。
Loài cá này sống trong nước ngọt.
この鳥は日本にも中国にも生息していない。
Con chim này không sống ở Nhật Bản hay Trung Quốc.
これらの花は暖かい国々で生息する。
Những bông hoa này sinh sống ở các quốc gia ấm áp.
アラスカには何百万もの野生動物が生息している。
Alaska có hàng triệu động vật hoang dã sinh sống.
その地域には狩猟鳥が多く生息している。
Khu vực đó có nhiều chim săn mồi sinh sống.
彼らの生息地は、森林破壊に脅かされています。
Môi trường sống của họ đang bị đe dọa bởi sự phá rừng.
鯉や鱒のような魚は淡水に生息している。
Cá như cá chép hay cá hồi sống ở nước ngọt.
この辺にはどんな種類の動物が生息していますか。
Có những loại động vật nào sống ở khu vực này?
北極熊は極地の氷原に住んでいるのだが、生息地を失い、絶滅するであろう。
Gấu Bắc Cực sống trên các vùng băng giá của cực, nhưng chúng có nguy cơ tuyệt chủng do mất môi trường sống.