在る [Tại]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Độ phổ biến từ: Top 23000
Động từ Godan - đuôi “ru” (bất quy tắc)Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 thường là vật vô tri
tồn tại; có mặt; sống
JP: 失礼だが、上記の記事にある3つの誤りを指摘しておきたい。
VI: Xin lỗi, nhưng tôi muốn chỉ ra ba lỗi trong bài viết trên.
🔗 居る・いる
Động từ Godan - đuôi “ru” (bất quy tắc)Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
có
JP: 悪いけどほかに用事があるの。
VI: Xin lỗi nhưng tôi có việc khác.
Động từ Godan - đuôi “ru” (bất quy tắc)Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
nằm ở
Động từ Godan - đuôi “ru” (bất quy tắc)Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
được trang bị
Động từ Godan - đuôi “ru” (bất quy tắc)Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
xảy ra; diễn ra
Động từ phụ trợĐộng từ Godan - đuôi “ru” (bất quy tắc)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 sau thể ~て của động từ ngoại động
tồn tại (trong trạng thái hoàn thành); là (cái gì đó không thay đổi trong trạng thái hiện tại)