然る
[Nhiên]
さる
しかる
Từ đứng trước danh từ (rentaishi)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
một số; một vài
JP: その製造業者は、避けられない危機を乗り切る手助けをしてくれる、金をもった、さる金融業者をみつけた。
VI: Nhà sản xuất đó đã tìm được một nhà tài chính giàu có để giúp vượt qua khủng hoảng không thể tránh khỏi.
Từ đứng trước danh từ (rentaishi)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
loại đó; như vậy
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
秀樹ったら、当事は全っ然こっちに慣れなくてね、しょっちゅうふてくされてたのよ。
Hideki lúc đầu không thể thích nghi với môi trường mới, thường xuyên tỏ ra cáu kỉnh.