弄る [Lộng]
いじる
まさぐる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

chạm vào

JP: そのかぎをいじるな!

VI: Đừng động vào chìa khóa đó!

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

thay đổi

JP: 書類しょるい勝手かってにいじられた形跡けいせきがあった。

VI: Có dấu hiệu giấy tờ đã bị ai đó sửa chữa một cách tùy tiện.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

làm chơi

JP: 子供こどもがおもちゃをカチャカチャいじっている。

VI: Đứa trẻ đang nghịch đồ chơi.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana  ⚠️Khẩu ngữ

trêu chọc

JP: ポールはいつも女性じょせいからだいじっている。

VI: Paul luôn chơi đùa với cơ thể phụ nữ.

🔗 いじめる

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

sờ soạng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

帽子ぼうしいじまわすのはやめなさい。
Hãy ngừng nghịch ngợm với chiếc mũ.
かれ好天こうてん利用りようしてにわいじりをした。
Anh ấy đã tận dụng thời tiết đẹp để làm vườn.

Hán tự

Lộng chơi đùa; can thiệp; đùa giỡn

Từ liên quan đến 弄る