履く
[Lý]
穿く [Xuyên]
佩く [Bội]
着く [Khán]
帯く [Đái]
穿く [Xuyên]
佩く [Bội]
着く [Khán]
帯く [Đái]
はく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ
📝 thường là 履く hoặc 穿く
mặc (quần áo phần dưới cơ thể, ví dụ: quần, váy, giày dép); mang
JP: この靴はきつすぎてはけない。
VI: Đôi giày này chật quá, không thể đi được.
Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ
📝 thường là 佩く hoặc 帯く
gắn (kiếm vào hông)
Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ
⚠️Từ cổ
gắn (dây cung vào cung)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
靴を履いて。
Mang giày vào.
トムは靴は履いてたけど、靴下は履いてなかったよ。
Tom đã đi giày nhưng không đi tất.
彼女はズボンなんて履かないわ。
Cô ấy chẳng bao giờ mặc quần âu.
靴下履き忘れた。
Tôi quên không mang tất.
冬は、ストッキングを履きます。
Vào mùa đông, tôi mặc tất.
トムは靴下を履いた。
Tom đi tất vào.
普段はスカートを履いてますよ。
Thường thì tôi mặc váy.
ふざけてないで、靴履いてよ。
Đừng đùa nữa, hãy mang giày vào.
靴を履いてください。
Hãy mang giày vào.
スケート靴を履いて。
Hãy mang giày trượt băng.