間に合う
[Gian Hợp]
間にあう [Gian]
間にあう [Gian]
まにあう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ
kịp thời (cho)
JP: 汽車に間に合うように急げ。
VI: Hãy vội để kịp tàu.
Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ
đáp ứng mục đích; đủ tốt; đủ; xoay sở; làm được
JP: これで当分は間に合うでしょう。
VI: Điều này sẽ đủ dùng trong một thời gian.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
間に合う?
Kịp giờ không?
電車間に合った?
Bạn kịp chuyến tàu không?
間に合いそう?
Có kịp không?
十分間に合いましたね。
Chúng ta đã kịp giờ nhé.
十分間に合いますよ。
Chúng ta sẽ kịp thời gian.
学校に間に合わないよ。
Tôi không kịp đến trường.
電車に間に合わなかった。
Tôi đã không kịp chuyến tàu.
電車に間に合ったよ。
Tôi đã kịp chuyến tàu.
走らなければ間に合わない。
Nếu không chạy thì sẽ không kịp đâu.
それで間に合うでしょう。
Như vậy là kịp thời.