行き着く
[Hành Khán]
行きつく [Hành]
行着く [Hành Khán]
行きつく [Hành]
行着く [Hành Khán]
いきつく
ゆきつく
Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ
đến nơi
JP: 「時間通りに、教室にうまく行き着くことができる」と彼は思った。
VI: "Anh ấy nghĩ rằng mình có thể đến lớp đúng giờ."
Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ
đạt đỉnh điểm; kết thúc
JP: 労働側と経営側の意見不一致はストライキに行きつくかもしれない。
VI: Bất đồng quan điểm giữa người lao động và ban quản lý có thể dẫn đến đình công.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
人はそれぞれ異なる道を進んでも、行き着く先は一つだ。
Dù mỗi người có đi theo con đường khác nhau, cuối cùng họ cũng đến cùng một đích.