たどり着く [Khán]
辿り着く [Siêm Khán]
たどりつく

Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ

cuối cùng đến; đến nơi (cuối cùng); đến (cuối cùng); tìm đường đến

JP: わたしたちはついに頂上ちょうじょうへたどりいた。

VI: Cuối cùng chúng ta cũng đã đến được đỉnh núi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

やっと、みずうみにたどりいたよ。
Cuối cùng thì mình cũng đến được hồ.
ついにかれらは山頂さんちょうにたどりいた。
Cuối cùng họ cũng đã đến đỉnh núi.
このはなし、どこにたどりくんだ?
Câu chuyện này sẽ dẫn đến đâu vậy?
今日きょうは、くたくたになっていえにたどりきました。
Hôm nay tôi mệt nhoài khi về đến nhà.
それでもなんとか、よろめきながらドアまでたどりいた。
Dù vậy, cuối cùng anh ấy cũng lảo đảo đến được cửa.
かれらはおかのふもとのむらにたどりいた。
Họ đã đến ngôi làng ở chân đồi.
旅人たびびとはついにその目的もくてきにたどりいた。
Người du khách cuối cùng đã đến được đích đến của mình.
わたしたちはとうとうミシシッピーがわにたどりいた。
Cuối cùng chúng tôi cũng đã đến sông Mississippi.
山道さんどうまよって、ヘロヘロにつかれていえにたどりいた。
Sau khi lạc đường trên núi, tôi đã kiệt sức và cuối cùng đã trở về nhà.
わたしたちはいつそこへたどりきますか?
Chúng ta sẽ đến đó khi nào?

Hán tự

Khán mặc; đến; mặc; đơn vị đếm cho bộ quần áo
辿
Siêm theo (đường); theo đuổi

Từ liên quan đến たどり着く