足りる [Túc]
たりる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

đủ; đủ dùng

JP: これだけのりょう食料しょくりょう一週間いっしゅうかんのキャンプにりるでしょうか。

VI: Lượng thực phẩm này có đủ cho một tuần cắm trại không?

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

📝 dưới dạng に足りる sau động từ

đáng làm; xứng đáng

🔗 取るに足りない

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

đủ dùng; đáp ứng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

これでりる?
Cái này đủ chưa?
旅費りょひりない。
Tôi không đủ tiền đi du lịch.
度胸どきょうりないぞ。
Bạn thiếu can đảm đấy.
セフレがりないっていうの?
Bạn đang nói là không đủ bạn tình sao?
頭数とうすうりないんだよ!
Chúng ta thiếu người!
あげたおかねりた?
Số tiền tôi đưa có đủ không?
まだりないな。
Tôi vẫn còn muốn uống nữa.
30ドルでりる?
30 đô la có đủ không?
グラスはりているかしら?
Chúng ta có đủ ly không nhỉ?
今日きょうはやるりない。
Hôm nay tôi thiếu động lực.

Hán tự

Túc chân; bàn chân; đủ; đơn vị đếm cho đôi giày

Từ liên quan đến 足りる