[Nội]
[Trung]
うち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chungTrạng từ

trong khi

JP: エイズがわたしきているうちになおることをねがっているよ。

VI: Tôi hy vọng AIDS sẽ được chữa khỏi trong đời tôi.

Danh từ chungTrạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

trong số

JP: あの少年しょうねんみせからみせあるいているうちにぬすへきがでてしまった。

VI: Cậu bé đó đã tật nên thói ăn cắp khi đi từ cửa hàng này sang cửa hàng khác.

Danh từ chungTrạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 như 〜のうち

trong bí mật

JP: わたし息子むすこ二人ふたりのうち、一人ひとり教師きょうしで、もう一人ひとり医者いしゃです。

VI: Trong hai người con trai của tôi, một người là giáo viên và người kia là bác sĩ.

JP: 教会きょうかいわたしいえとあなたのいえなかにあります。

VI: Nhà thờ nằm giữa nhà tôi và nhà bạn.

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 cũng 裡, 裏; như 〜のうちに sau danh từ chỉ trạng thái hoặc điều kiện

trong lòng

JP: 「うちではたらいてみたいかね」とウッドさんがたずねました。

VI: "Bạn có muốn làm việc ở đây không?" ông Wood hỏi.

Danh từ chung

chúng tôi

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

gia đình

JP: うちの一番いちばん腕利うでききの交渉こうしょうしゃはいつも強引ごういん有利ゆうりきをする。

VI: Người đàm phán giỏi nhất nhà tôi luôn thực hiện các thỏa thuận có lợi một cách ép buộc.

Trái nghĩa: そと; よそ

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 cũng 家

vợ chồng tôi

🔗 家・うち

Danh từ chung

thay mặt chồng

Danh từ chung

📝 trong thư sau tên của chồng

tôi

Đại từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 chủ yếu dùng bởi phụ nữ và trẻ em

🗣️ Phương ngữ Kansai

hoàng cung

Danh từ chung

⚠️Từ cổ

hoàng đế

Danh từ chung

⚠️Từ cổ

áp suất bên trong

Hán tự

Nội bên trong; trong vòng; giữa; trong số; nhà; gia đình
Trung trong; bên trong; giữa; trung bình; trung tâm

Từ liên quan đến 内