充てる [Sung]
あてる
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

phân bổ

JP: かれはそのきん借金しゃっきん返済へんさいてた。

VI: Anh ấy đã dùng số tiền đó để trả nợ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ自分じぶん時間じかんをすべて歴史れきし研究けんきゅうてた。
Anh ấy đã dành toàn bộ thời gian của mình cho việc nghiên cứu lịch sử.
時間じかんがないって?Tatoebaについやしてる時間じかんてればいくらでも出来できるでしょ。
Không có thời gian ư? Cậu có thể dành thời gian mà cậu bỏ ra cho Tatoeba để làm được mà.

Hán tự

Sung phân bổ; lấp đầy

Từ liên quan đến 充てる