企て [Xí]
くわだて
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000

Danh từ chung

kế hoạch; dự án

JP: わたしたちかれ大胆だいたんくわだてにしたいた。

VI: Chúng tôi đã tròn mắt kinh ngạc trước âm mưu táo bạo của anh ấy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしくわだてに失敗しっぱいした。
Tôi đã thất bại trong kế hoạch của mình.
そのくわだては失敗しっぱいわった。
Kế hoạch đó đã thất bại.
かれくわだては失敗しっぱいわった。
Âm mưu của anh ấy đã thất bại.
かれくわだては結局けっきょく失敗しっぱいわった。
Cuối cùng, âm mưu của anh ấy cũng thất bại.
かれ平気へいきでこのくわだてをこころみた。
Anh ấy đã thử nghiệm kế hoạch này một cách dễ dàng.
かれはきっぱりとくわだてをあきらめた。
Anh ấy đã từ bỏ ý định một cách dứt khoát.
あなたとわたしは、くわだてに成功せいこうした。
Chúng ta đã thành công trong kế hoạch của mình.
かれはきっとそのくわだてに成功せいこうするだろう。
Anh ấy chắc chắn sẽ thành công trong kế hoạch của mình.
かれはきっぱりとそのくわだてをあきらめた。
Anh ấy đã từ bỏ ý định đó một cách dứt khoát.
かれ太平洋たいへいよう横断おうだんするくわだてに失敗しっぱいした。
Anh ta đã thất bại trong việc cố gắng vượt Thái Bình Dương.

Hán tự

thực hiện; kế hoạch

Từ liên quan đến 企て