罠
[Mân]
羂 [Quyển]
羂 [Quyển]
わな
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Danh từ chung
bẫy (bắt động vật); bẫy
JP: チーズはしばしばネズミを罠におびきよせる。
VI: Phô mai thường được dùng để dụ chuột vào bẫy.
Danh từ chung
bẫy; mưu mẹo; mưu kế
JP: 奴が俺をわなにはめてスキャンダルにおとしいれた。
VI: Hắn đã dàn xếp để tôi rơi vào bẫy và bị kéo vào vụ bê bối.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
罠でした。
Đó là một cái bẫy.
罠だよ!
Đó là một cái bẫy!
罠に引っかかったわね。
Cậu đã dính bẫy rồi.
彼はまんまと罠に引っかかった。
Anh ấy đã hoàn toàn sa vào bẫy.
罠かもしれん、油断するな。
Có thể là bẫy, đừng lơ là.
トムは私を罠にはめた。
Tom đã lừa tôi vào bẫy.
私たちは罠を仕掛けるべきだ。
Chúng ta nên bày mưu.
トムはメアリーの罠に落ちた。
Tom đã rơi vào cái bẫy của Mary.
大人になるなよ、それは罠だから。
Đừng trở thành người lớn, đó là một cái bẫy đấy.
トムはメアリーの罠にはまった。
Tom đã rơi vào cái bẫy của Mary.