不安
[Bất An]
ふあん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chungTính từ đuôi na
lo lắng; bất an; lo sợ; sợ hãi; không an toàn; hồi hộp
JP: その知らせで彼の不安が増した。
VI: Nghe tin ấy, nỗi lo của anh ta đã tăng lên.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
不安だ。
Tôi lo lắng.
彼は不安な気持ちだった。
Anh ấy cảm thấy lo lắng.
彼は不安になった。
Anh ấy đã trở nên lo lắng.
一抹の不安が頭をよぎる。
Một chút lo lắng thoáng qua trong đầu.
将来に不安を感じるんだ。
Tôi cảm thấy lo lắng về tương lai.
彼らは不安な一夜を過ごした。
Họ đã trải qua một đêm lo lắng.
演奏会がとても不安だ。
Buổi hòa nhạc rất đáng lo ngại.
彼は身の不安を嘆いた。
Anh ấy đã than vãn về sự bất an của bản thân.
彼女は不安で気も狂わんばかりだった。
Cô ấy đã lo lắng đến mức suýt nữa thì phát điên.
彼は不安を払いのけようとした。
Anh ấy đã cố gắng xua tan nỗi lo lắng.