上手い [Thượng Thủ]
美味い [Mỹ Vị]
旨い [Chỉ]
巧い [Xảo]
甘い [Cam]
美い [Mỹ]
うまい

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 đặc biệt là 上手い, 巧い

khéo léo; giỏi; tài năng; thông minh

JP: 彼女かのじょはテニスは上手うまいが、水泳すいえい下手へただ。

VI: Cô ấy chơi tennis giỏi nhưng bơi thì dở.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 đặc biệt là 旨い, 美味い, 甘い

ngon; thơm ngon

JP: あそこのものはうまいし値段ねだんやすいが、わるいのが難点なんてんだね。

VI: Đồ ăn ở đó ngon và giá cả phải chăng, nhưng điểm trừ là vị trí không thuận lợi.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 đặc biệt là 旨い

tốt (giao dịch, ý tưởng, v.v.); có lợi; hứa hẹn; may mắn; thành công

JP: それはあまりにもうますぎるはなしだ。

VI: Câu chuyện đó nghe quá đẹp để thành sự thật.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

バスケは上手うまいの?
Bạn giỏi bóng rổ không?
上手うまくいかない?
Không thành công à?
フランス上手うまいね。
Tiếng Pháp của bạn giỏi thật đấy.
バスケは上手うまくできる?
Bạn chơi bóng rổ giỏi không?
バスケットボールは上手うまくやれるの?
Bạn chơi bóng rổ tốt không?
試験しけん上手うまくいった?
Kỳ thi diễn ra thế nào?
彼女かのじょはスキーが上手うまい。
Cô ấy trượt tuyết giỏi.
わたしうた上手うまいです。
Tôi hát rất hay.
万事ばんじ上手うまくいってます。
Mọi thứ đều suôn sẻ.
かれはなし上手うまい。
Anh ấy rất giỏi nói chuyện.

Hán tự

Thượng trên
Thủ tay
Mỹ vẻ đẹp; đẹp
Vị hương vị; vị
Chỉ ngon; ý nghĩa
Xảo khéo léo; tài giỏi; khéo tay
Cam ngọt; nuông chiều

Từ liên quan đến 上手い