就ける
[Tựu]
即ける [Tức]
即ける [Tức]
つける
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
bổ nhiệm (vua, hoàng đế, v.v.)
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
bổ nhiệm (vào một vị trí); thăng chức
JP: 君が職に就けるといいんだが。
VI: Tôi hy vọng anh có thể tìm được việc làm.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
chỉ định (học dưới sự hướng dẫn của)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
職に就けてよかったな!
Thật tốt khi bạn đã tìm được việc làm!
彼女をその任務に就けよう。
Hãy để cô ấy đảm nhận nhiệm vụ đó.
トムが職に就けたかどうかを聞きましたか。
Bạn có hỏi xem Tom có tìm được việc làm không?
トムが職に就けたかどうか聞いたんですか。
Bạn có hỏi xem Tom có tìm được việc làm không?
彼女はもっとよい仕事に就けるように英語の練習をしています。
Cô ấy đang luyện tập tiếng Anh để có thể làm một công việc tốt hơn.
少数民族の雇用促進政策とはいっても、建前にすぎず、現状はマイノリティーが職に就けるチャンスなどほとんどない。
Mặc dù có chính sách thúc đẩy việc làm cho các dân tộc thiểu số, nhưng đó chỉ là hình thức, thực tế là cơ hội việc làm cho các thiểu số rất ít.
ジョンが支配人になった後、彼はそんな高い地位に就けるとは考えたことがなかったと私に言った。
Sau khi John trở thành giám đốc, anh ấy nói với tôi rằng anh ấy không bao giờ nghĩ mình có thể đạt được vị trí cao như vậy.