願い [Nguyện]
[Nguyện]
ねがい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

mong muốn; hy vọng

JP: わたしねがいはパリで勉強べんきょうをすることです。

VI: Nguyện vọng của tôi là học vẽ ở Paris.

Danh từ chung

yêu cầu; thỉnh cầu

JP: 市長しちょうわたしたちねがいをききいれれてくれた。

VI: Thị trưởng đã lắng nghe nguyện vọng của chúng tôi.

Danh từ chung

lời cầu nguyện

JP: わたしねがいはかなえられた。

VI: Lời cầu nguyện của tôi đã được đáp lại.

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

📝 thường. 願 khi dùng làm hậu tố

đơn xin

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

乗車じょうしゃねがいます!
Xin mời lên xe!
注目ちゅうもくねがいます。
Xin mọi người chú ý.
わたしもそうねがいます。
Tôi cũng mong như vậy.
ここでは禁煙きんえんねがいます。
Vui lòng không hút thuốc ở đây.
彼女かのじょ慈悲じひねがった。
Cô ấy đã cầu xin lòng thương xót.
遠慮えんりょねがいます。
Xin vui lòng kiêng kị.
かれ名声めいせいねがっていなかった。
Anh ấy không mong muốn danh tiếng.
足元あしもと用心ようじんねがいます。
Hãy cẩn thận chỗ bạn đang đứng.
ゆっくりとおはなしねがいます。
Anh làm ơn nói chậm lại.
ねがうならすべてはきみのもの。
Nếu bạn ước, mọi thứ sẽ là của bạn.

Hán tự

Nguyện thỉnh cầu; mong muốn

Từ liên quan đến 願い