祈り [Kì]

祷り [Đảo]

いのり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chung

lời cầu nguyện

JP: 彼女かのじょはひざまずいてかみいのりをささげた。

VI: Cô ấy đã quỳ gối và cầu nguyện với Chúa.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょいのりからなにこらなかった。
Lời cầu nguyện của cô ấy không mang lại kết quả gì.
あなたのいのりはかなえられるでしょう。
Lời cầu nguyện của bạn sẽ được đáp ứng.
わたしいのりがかなえられた。
Lời cầu nguyện của tôi đã được đáp ứng.
かれらは勝利しょうりのためにいのりをささげた。
Họ đã cầu nguyện cho chiến thắng.
食事しょくじまえいのりをしなさい。
Hãy cầu nguyện trước khi ăn.
我々われわれ全員ぜんいんひざまずいていのりをささげた。
Chúng tôi đã quỳ gối và cầu nguyện.
かれはひざまずいて故人こじんれいいのりをささげた。
Anh ấy đã quỳ gối và cầu nguyện cho linh hồn của người đã khuất.
天皇てんのうくなった方々かたがたれいいのりをささげた。
Hoàng đế đã cầu nguyện cho các linh hồn đã khuất.
かれはひざをついて故人こじんれいいのりをささげた。
Anh ấy đã quỳ gối và cầu nguyện cho linh hồn của người quá cố.
かれらは12月じゅうにがつ24日にじゅうよっかばん熱心ねっしんいのりをささげる。
Họ đã cầu nguyện say sưa vào đêm 24 tháng 12.

Hán tự

Từ liên quan đến 祈り

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 祈り
  • Cách đọc: いのり
  • Loại từ: Danh từ
  • Nghĩa khái quát: lời cầu nguyện, sự cầu nguyện
  • Xuất phát: danh hóa từ động từ 祈る(いのる) — cầu nguyện

2. Ý nghĩa chính

祈り diễn tả hành vi/tâm trạng “cầu nguyện” hướng đến thần linh, điều tốt đẹp, bình an, may mắn. Dùng cho tôn giáo (神社、寺、教会) và cả nghĩa rộng đời sống (cầu mong).

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 祈る (いのる): động từ “cầu nguyện”. 祈り là danh từ.
  • 祈願 (きがん): khấn nguyện trang trọng, nghi thức rõ ràng.
  • 願い (ねがい): điều ước, mong muốn; ít sắc thái tôn giáo hơn.
  • お祈り: cách nói lịch sự/nhẹ nhàng hơn 祈り.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Cụm thường gặp: 祈りを捧げる, 平和への祈り, 静かな祈り, 祈りの言葉, 祈りが通じる.
  • Ngữ cảnh: tôn giáo, tưởng niệm, thi cử, cầu an, tin tức về thiên tai.
  • Trang trọng/nhẹ nhàng: trong lời chúc, dùng 心よりお祈り申し上げます để bày tỏ lời cầu nguyện chân thành.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
祈るGốc từcầu nguyệnĐộng từ gốc.
祈願Gần nghĩakhấn nguyệnTrang trọng, có nghi thức.
祈祷Liên quanlễ cầu nguyệnNghi lễ tôn giáo.
願いPhân biệtđiều ướcÍt sắc thái tôn giáo.
追悼Liên quantưởng niệmThường kèm 祈り.
呪いĐối nghĩalời nguyềnHướng tiêu cực, trái với “cầu nguyện”.

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • 祈(キ/いの・る): cầu nguyện. Bộ 礻 (thị) liên quan thần linh + 斤 (cân).
  • 祈り: danh từ từ động từ 祈る; mẫu hình: 動詞連用形 + 〜.

7. Bình luận mở rộng (AI)

祈り có thể dùng vượt biên giới tôn giáo: “合格への祈り”, “無事を願う祈り”. Trong văn trang trọng, mở rộng thành 定型 như “一日も早い復興を心よりお祈り申し上げます”. Khi dịch, tùy bối cảnh có thể là “lời cầu nguyện”, “sự cầu mong”, “lời khấn”.

8. Câu ví dụ

  • 神社で平和への祈りを捧げた。
    Tôi dâng lời cầu nguyện cho hòa bình tại đền.
  • 母の静かな祈りが心に響いた。
    Lời cầu nguyện lặng lẽ của mẹ vang vọng trong tim tôi.
  • 祈りの言葉を小さく口にする。
    Khẽ thốt lên lời cầu nguyện.
  • みんなの祈りが通じた気がする。
    Tôi cảm giác lời cầu nguyện của mọi người đã thấu tới.
  • 被災地の復興を心よりお祈り申し上げます。
    Xin chân thành cầu nguyện cho vùng thiên tai sớm phục hồi.
  • 彼の祈りは感謝に満ちていた。
    Lời cầu nguyện của anh ấy tràn đầy lòng biết ơn.
  • 夜空に向かって小さな祈りをつぶやく。
    Thì thầm một lời cầu nguyện nhỏ hướng lên bầu trời đêm.
  • 祈りと努力が実を結んだ。
    Lời cầu nguyện và nỗ lực đã kết trái.
  • 静寂の中で祈りの時間を持つ。
    Dành thời khắc cầu nguyện trong tĩnh lặng.
  • 亡くなった友のために祈りを捧げた。
    Tôi cầu nguyện cho người bạn đã khuất.
💡 Giải thích chi tiết về từ 祈り được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?