領域
[Lĩnh Vực]
りょういき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
lãnh thổ; miền
JP: 民間機が軍事的領域を侵犯したとのことです。
VI: Máy bay dân sự đã xâm phạm khu vực quân sự.
Danh từ chung
lĩnh vực; khu vực; miền; phạm vi
JP: かかわってくる問題は経済学の領域をはるかに越えている。
VI: Các vấn đề liên quan vượt xa lĩnh vực kinh tế học.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Toán học
miền; vùng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
自分の領域外にある。
Điều đó nằm ngoài phạm vi của tôi.
君は危険な領域に踏み込んでいるよ。
Bạn đang tiến vào khu vực nguy hiểm đấy.
自然はあらゆる領域で侵されている。
Tự nhiên đang bị xâm hại ở mọi lĩnh vực.
世論は政治の領域で重要な役割を演ずる。
Dư luận đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực chính trị.
今日の授業は連立不等式の続きです。昨日と同じくxとyにする領域で表してみましょう。
Buổi học hôm nay sẽ tiếp tục với các bất phương trình đồng thời, chúng ta sẽ biểu diễn bằng lĩnh vực của x và y giống như hôm qua.