[Trình]
ほど
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000

Danh từ chungTrạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

mức độ

JP: スージーほど上手じょうずにピアノをひけるとよいのだが。

VI: Giá như tôi có thể chơi piano giỏi như Susie.

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

giới hạn

JP: 20ほどの問題もんだい意見いけん一致いっちをみている。

VI: Chúng tôi đồng ý về khoảng 20 vấn đề.

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

khoảng thời gian

JP:小川おがわさんはいつたか」「10分じゅっぷんほどまえだ」

VI: "Ông Ogawa đến khi nào?" "Khoảng 10 phút trước."

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

khoảng cách

JP: ここから3キロほど川上かわかみむらが1つある。

VI: Có một ngôi làng cách đây khoảng 3 km về phía thượng nguồn.

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 như 〜のほど

tình trạng

Trợ từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

khoảng

Trợ từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

như

Trợ từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 thường là 〜ば...ほど

càng... càng...

JP: 心理しんりがく勉強べんきょうすればするほど面白おもしろいとおもえてきたんだ。

VI: Càng học về tâm lý học, tôi càng thấy thú vị.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ひとよしにもほどがある。
Quá hiền lành cũng là cái tội.
薬効やっこうほどさだかでない。
Hiệu quả của thuốc không chắc chắn.
失礼しつれいにもほどがある!
Thật là quá mất lịch sự!
検討けんとうほど、ありがとうございます。
Cảm ơn quý vị đã xem xét.
かれどくほど不運ふうんだ。
Anh ấy thật đáng thương vì xui xẻo.
大騒おおさわぎするほどでもない。
Không đáng để làm ầm ĩ lên đến thế.
彼女かのじょはほめる言葉ことばこまほどだ。
Cô ấy khiến người ta không biết nói gì ngoài lời khen.
かれ自転車じてんしゃえないほどまずしくはない。
Anh ấy không đến nỗi nghèo không mua nổi xe đạp.
この問題もんだいわたしけるほどやさしい。
Vấn đề này đơn giản đến mức tôi có thể giải quyết được.
このはなし又聞またぎきなので、真偽しんぎほどかりません。
Câu chuyện này tôi nghe kể lại nên không rõ thật giả thế nào.

Hán tự

Trình mức độ; mức độ; luật; công thức; khoảng cách; giới hạn; số lượng

Từ liên quan đến 程