地帯
[Địa Đái]
ちたい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
vành đai; khu vực
JP: ツンドラ地帯の気候は厳しい。
VI: Khí hậu vùng tundra rất khắc nghiệt.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
最近は安全地帯が必ずしも安全ではない。
Gần đây khu vực an toàn không còn thực sự an toàn nữa.
沿岸地帯には津波警報が出た。
Khu vực ven biển đã phát cảnh báo sóng thần.
そこは危険地帯である。そこへは行ってはいけない。
Đó là khu vực nguy hiểm. Bạn không nên đến đó.
工業地帯は、往々にして都市郊外にあります。
Khu công nghiệp thường nằm ở ngoại ô thành phố.
兵隊達は全員その地帯の地図を持っていた。
Tất cả các binh sĩ đều có bản đồ của khu vực đó.
天気が良ければ、私たちは明日田園地帯へ旅行に行きます。
Nếu trời đẹp, chúng ta sẽ đi du lịch đến vùng nông thôn vào ngày mai.
シップ・アイランドのあたりは、相も変わらぬ森林地帯で、相変わらず住む人とてなかった。
Vùng quanh Đảo Ship vẫn là một khu rừng nguyên sinh, và vẫn không có người ở.
平和な丘や田園地帯から、通りがあり群衆がいる忙しい世界へと移動するのである。
Từ những ngọn đồi yên bình và vùng nông thôn, chúng ta chuyển đến một thế giới đông đúc và nhộn nhịp với đường phố và đám đông.
太陽熱は、他のどのエネルギー源より大きな希望を抱かせるが、それには特に、水が最も不足する地帯が赤道におおむね近く、空気も比較的きれいだという理由もある。
Năng lượng mặt trời mang lại hy vọng lớn hơn bất kỳ nguồn năng lượng nào khác, đặc biệt là do khu vực thiếu nước nhất thường gần xích đạo và không khí cũng tương đối sạch.