観る [観]
視る [Thị]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
nhìn; xem; quan sát
JP:
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
kiểm tra; đánh giá
JP: 頭がくらくらしているので、深く考えずにいい加減なことを書いてみる。
VI: Đầu tôi đang quay cuồng nên tôi sẽ viết một cái gì đó một cách tùy tiện mà không suy nghĩ nhiều.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
chăm sóc; trông nom
JP: 私も親の面倒とか見られないですね。
VI: Tôi cũng không thể chăm sóc bố mẹ được.
🔗 看る
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
trải nghiệm; gặp phải
JP: 映画を観に行かない?
VI: Bạn có muốn đi xem phim không?
Động từ phụ trợĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 sau thể -te của động từ
thử; thử làm
JP: 私たちはお互いを理解してみるべきだ。
VI: Chúng ta cần cố gắng hiểu rõ về nhau hơn.
Động từ phụ trợĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 như 〜てみると, 〜てみたら, 〜てみれば, v.v.
thấy rằng; nhận ra rằng