見つめる
[Kiến]
見詰める [Kiến Cật]
見詰める [Kiến Cật]
みつめる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
nhìn chằm chằm; nhìn chăm chú
JP: いい加減に現実をみつめろ。
VI: Hãy đối mặt với thực tế đi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
そんな目で見つめないでよ。
Đừng nhìn tôi bằng ánh mắt đó.
そんなに見つめないでください。
Đừng nhìn chằm chằm vào tôi như thế.
詩人はこの世を男が女を見つめるように見つめる。
Nhà thơ nhìn thế giới như người đàn ông nhìn người phụ nữ mình yêu.
そんなじろじろ見つめないでください。
Làm ơn đừng nhìn chằm chằm vào tôi như vậy.
私は立ち止まってそれらを見つめた。
Tôi đã dừng lại và nhìn chằm chằm vào chúng.
私はその男性を見つめた。
Tôi đã nhìn chằm chằm vào người đàn ông đó.
彼女は彼をじっと見つめた。
Cô ấy nhìn chằm chằm vào anh ta.
彼女は怒って私は見つめた。
Cô ấy tức giận và nhìn chằm chằm vào tôi.
彼は私をじっと見つめた。
Anh ấy đã nhìn chằm chằm vào tôi.
キャシーは星を見つめている。
Cathy đang ngắm nhìn các vì sao.