良く [Lương]
善く [Thiện]
能く [Năng]
好く [Hảo]
克く [Khắc]
よく
Từ mở rộng trong tìm kiếm (Top ~6000)

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

tốt; giỏi; khéo léo

JP: そのプロジェクトはよく計画けいかくされていて興味深きょうみぶかいが、当面とうめん利益りえきにはたいした結果けっかをもたらさないとられている。

VI: Dự án đó được lên kế hoạch tốt và thú vị, nhưng không được dự đoán sẽ mang lại lợi ích lớn trong ngắn hạn.

🔗 良い

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

thường xuyên; hay

JP: みつなは綺麗きれいきだから、よくみずかすすんで掃除そうじをしています。

VI: Mitsuna thích sạch sẽ nên thường xuyên tự nguyện dọn dẹp.

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

tôi vui vì bạn ...; cảm ơn vì ...

JP: ジャック、よくてくれたね。

VI: Jack, cảm ơn bạn đã đến.

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

bạn có gan ...; tôi không biết làm sao bạn có thể ...

JP: よく、そんなくちがきけるな!

VI: Sao bạn có thể nói những lời như vậy được?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

うんくてかったですね。
May mắn là bạn đã may mắn.
かったですね。
Vậy là tốt rồi ha.
いですよ。
Được thôi.
わりければすべし。
Đầu xuôi đuôi lọt.
結果けっかければすべてし。
Kết quả tốt là tất cả đều tốt.
夢見ゆめみかった。
Giấc mơ thật đẹp.
天気てんきかった?
Thời tiết lúc đó có tốt không?
かんがえだね!
Đó là một ý kiến hay!
たびを!
Chúc một chuyến đi vui vẻ!
ほんです。
Đây là một cuốn sách hay.

Hán tự

Lương tốt; dễ chịu; khéo léo
Thiện đức hạnh; tốt; thiện
Năng khả năng; tài năng; kỹ năng; năng lực
Hảo thích; dễ chịu; thích cái gì đó
Khắc vượt qua; tử tế; khéo léo

Từ liên quan đến 良く